1. Khái niệm quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

Đọc thêm

2. Công thức thì quá khứ hoàn thành

Công thức quá khứ hoàn thành cũng gồm 3 cấu trúc quá khứ hoàn thành

Đọc thêm

2.1. Thể khẳng định thì quá khứ hoàn thành

Trong đó: Ví dụ:

Đọc thêm

2.2. Thể phủ định thì quá khứ hoàn thành

Lưu ý: hadn’t = had notVí dụ:Nắm vững công thức thì quá khứ hoàn thành để làm bài tập

Đọc thêm

2.3. Thể nghi vấn thì quá khứ hoàn thành

Đọc thêm

Câu hỏi Yes/No question

Trả lời: Ví dụ:

Đọc thêm

Câu hỏi WH- question thì quá khứ hoàn thành

Trả lời: S + had + VpII +…Ví dụ: Xem thêm: Bảng 360 động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Anh

Đọc thêm

3. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh

Để biết khi nào dùng quá khứ hoàn thành; bạn cần phải nắm rõ các trường hợp, tình huống để không nhầm lẫn với quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn.

Đọc thêm

3.1. Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

Ví dụ:

Đọc thêm

3.2. Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ

Ví dụ:

Đọc thêm

3.3. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ

Ví dụ:

Đọc thêm

3.4. Diễn tả hành động xảy ra như là điều kiện đầu tiên cho hành động khác

Ví dụ:

Đọc thêm

3.5. Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ

Ví dụ:

Đọc thêm

3.6. Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ

Các dùng này thường thấy trong cấu trúc điều ước ở quá khứ.Ví dụ:

Đọc thêm

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết quá khứ hoàn thành thường là các liên từ.

Đọc thêm

4.1. Các từ nhận biết

Ví dụ:

Đọc thêm

4.2. Vị trí các liên từ

Đọc thêm

When (Khi)

Ví dụ:

Đọc thêm

Before (Trước khi)

Trước “before” sử dụng thì quá khứ hoàn thành và sau “before” sử dụng thì quá khứ đơn.Ví dụ:

Đọc thêm

After (Sau khi)

Trước “after” sử dụng thì dùng quá khứ đơn và sau “after” sử dụng thì quá khứ hoàn thành.Ví dụ:

Đọc thêm

By the time (Vào thời điểm)

Ví dụ:

Đọc thêm

No sooner… than…

Đây là cấu trúc đảo ngữ chỉ dùng thì quá khứ hoàn thành. Công thức:

Đọc thêm

5. Cách phân biệt quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành

Thì Quá khứ đơn mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hẳn còn thì Quá khứ hoàn thành lại có ý nghĩa nhấn mạnh vào hành động đó xảy ra trước một mốc thời gian cụ thể hoặc một hành động khác đã chấm dứt trong quá khứ.Ví dụ: I had moved to Da Nang to live before my little sister got married.

Đọc thêm

6. Ví dụ về thì quá khứ hoàn thành

Để tham khảo các ví dụ cụ thể về thì quá khứ hoàn thành, hãy theo dõi video dưới đây nhé!

Đọc thêm

7. Bài tập vận dụng

Để ghi nhớ hoàn toàn những kiến thức phía trên, bây giờ chúng ta hãy cùng vận dụng kiến thức để làm một bài tập nho nhỏ về chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành nhé. Bài tập có câu trúc rất cơ bản nên chắc chắn là bạn sẽ dễ dàng hoàn thành thôi.

Đọc thêm

Bài 1. Chia động từ cho sẵn theo dạng đúng thì quá khứ hoàn thành

Đọc thêm

Đápán

Đọc thêm

Bài 2. Chia động từ đã gợi ý theo dạng đúng thì quá khứ hoàn thành

Đọc thêm

Đáp án

Đọc thêm

Bài 3. Viết lại câu dựa vào những từ cho sẵn, kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành

Đọc thêm

Đáp án

Đọc thêm

Bài 4. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ cho trước

Đọc thêm

Đáp án

Xem thêm:Chúc các bạn học tốt! Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment để NativeX có thể hỗ trợ nha.Vậy là bài học về thì quá khứ hoàn thành đã kết thúc tại đây. Nếu bạn thấy bài viết Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) - Công thức, dấu hiệu và bài tập củaNativeX bổ ích thì hãy để lại like và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!

Đọc thêm

Tác giả: NativeX

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

iir.edu.vn