2. Tính từ Công chứng: Notarial

Notarial (adj): liên quan đến công việc của công chứng viên.Ví dụ: notarial services (dịch vụ công chứng),...

Đọc thêm

3. Danh từ Công chứng: Notarization

Ví dụ: The state no longer charges a fee for paper notorizations (Nhà nước không còn thu phí dịch thuật giấy tờ nữa).All of my certifications need to be copied and given to the nearest notary public for notarization. After that, I have to give them to ...

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

iir.edu.vn