THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (THE SIMPLE PRESENT)

Đọc thêm

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn

(+) S + V/ V(s/es) + Object…(-) S do/ does + not + V +…(?) Do/ Does + S + V?V (Verb): Động từO (Object): Tân ngữ

Đọc thêm
Khoá học trực tuyến dành cho:

Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp. Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Đọc thêm

2. Cách dùng thì hiện tại đơn

Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

Đọc thêm

3. Những từ nhận biết thì hiện tại đơn

Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …Always, constantly: luôn luônOften: thườngNormally: thông thườngUsually: thường, thường lệSometimes, occasionally: thỉnh thoảngSeldom: hiếm khi, ít khiNever: không bao giờOn Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …XEM TIẾP Bài tập thì hiện tại đơn đầy đủ và có đáp án Khám phá Lộ trình học Tiếng Anh từ A-Z cùng Elight ngay tại đây nhé!Khám phá cuốn sách Tiếng Anh Cơ Bản - cuốn sách Quốc Dân cho người mất gốc tại: elightbook.com để học thử sách và cập nhật các chương trình ưu đãi trong năm!

Đọc thêm
Khoá học trực tuyến dành cho:

Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp. Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

iir.edu.vn