Cấu trúc regret và cách dùng

Cấu trúc regret được dùng để diễn tả sự hối hận, hối tiếc về một việc đã từng làm trong quá khứ. Regret có thể kết hợp đồng thời với To V hoặc V-ing.Những cụm từ thường đi cùng với regret trong tiếng Anh: - Regret about: hối tiếc về- Sincerely regret: th...

Đọc thêm

Cấu trúc regret + to V

Cấu trúc regret + to V diễn tả về việc phải lấy làm tiếc khi thông báo một tin tức nào đó, thường được đi kèm với các động từ như: say, tell, announce, inform,…S + regret + (not) + to + VEg:- We regret to announce that the trip has been cancelled. ==> Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chuyến đi đã bị hủy.- I regret to announce that you are the last in the class. ==> Tôi rất tiếc phải thông báo rằng bạn là người xếp vị trí cuối cùng trong lớp.TÌM HIỂU NGAY

Đọc thêm

Cấu trúc regret + V-ing

Cấu trúc regret + V-ing được dùng nhằm diễn tả sự hối hận một việc đã xảy ra trong quá khứ.S + regret + (not) + V-ingEg:- I regret lending him my computer. He ruined it already. ==> Tôi rất tiếc đã cho anh ấy mượn máy tính của mình. Anh ấy đã làm hỏng nó rồi.- We regret not listening to our teachers. ==> Chúng em hối hận vì đã không nghe lời thầy cô

Đọc thêm

Lưu ý cần nắm về cấu trúc regret

Động từ regret được chia theo các thì và chủ ngữ câu.

Đọc thêm

Thì hiện tại đơn

regret(s)Eg:- I regret to inform you that you were not suitable for this position. ==> Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng bạn đã không phù hợp cho vị trí này.

Đọc thêm

Thì hiện tại tiếp diễn

be + regrettingEg:- I‘m regretting falling in love with him. ==> Tôi hối hận vì đã yêu anh ta.

Đọc thêm

Thì quá khứ đơn

regrettedEg:- I regretted not listening to my parents' advice. ==> Tôi đã rất hối hận vì đã không nghe lời khuyên của bố mẹ.

Đọc thêm

Thì tương lai

will + regretEg:- You will definitely regret this decision. ==> Bạn chắc chắn sẽ hối hận với quyết định này.Ngoài ra, bạn cũng cần phân biệt mục đích sử dụng cũng như ý nghĩa muốn truyền tải để tránh nhầm lẫn giữa cấu trúc: Regret + To V và Regret + V-ing nhé.

Đọc thêm

Phân biệt cấu trúc regret, forget, remember trong tiếng Anh

Cấu trúc regret, forget và remember tuy mang ý nghĩa khác nhau nhưng lại khá giống nhau về cấu trúc. Vì vậy, những cấu trúc này thường gây nhầm lẫn cho bạn học khi làm bài thi hoặc bài kiểm tra.

Đọc thêm

So sánh cấu trúc regret, forget, remember

Regret/Forget/Remember + V-ingGiống nhau:Diễn tả một hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ.Khác nhau:Forget được dùng trong cụm từ “will never forget” hoặc câu phủ định.Eg:1. I regretted not attending the college graduation. Tôi hối tiếc vì ...

Đọc thêm

Bài tập luyện tập

Exercise 1: Từ các câu trả lời có trong ô trống, chọn đáp án đúng. 1. He regretted to increaseincreasing the department's sales goal. They weren't able to achieve it. 2. We reget to informinforming that your application for a loan has been declined. 3. ...

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

iir.edu.vn