Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Để nắm vững từ vựng tiếng Anh, không gì tốt hơn việc học từ những điều gần gũi với cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Nếu bạn muốn học một cách dễ nhớ và thú vị, không còn chủ đề nào thích hợp hơn từ vựng về đồ dùng học tập. Bài viết này, NativeX sẽ chia sẻ cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập phổ biến nhất để giúp bạn học từ vựng hiệu quả nhất nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

→ Từ vựng tiếng Anh về dụng vụ học tập thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Backpack (noun) /ˈbækˌpæk/: Ba lô

Notebook (noun) /ˈnoʊtˌbʊk/: Sổ tay

Pen (noun) /pɛn/: Bút bi

Pencil (noun) /ˈpɛnsəl/: Bút chì

Eraser (noun) /ɪˈreɪsər/: Cục tẩy

Ruler (noun) /ˈruːlər/: Thước kẻ

Sharpener (noun) /ˈʃɑːpənər/: Dao gọt bút chì

Highlighter (noun) /ˈhaɪˌlaɪtər/: Bút sáng

Binder (noun) /ˈbaɪndər/: Bìa hồ sơ

Textbook (noun) /ˈtɛkstˌbʊk/: Sách giáo khoa

Calculator (noun) /ˈkælkjəˌleɪtər/: Máy tính

Protractor (noun) /proʊˈtræktər/: Thước góc

Pencil case (noun) /ˈpɛnsəl keɪs/: Hộp bút

→ Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng thủ công

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Scissors (noun) /ˈsɪzərz/: Kéo cắt

Glue (noun) /ɡluː/: Keo dán

Tape (noun) /teɪp/: Băng dính

Paper (noun) /ˈpeɪpər/: Giấy

Paintbrush (noun) /peɪnt.brʌʃ/: Cọ sơn

Paint (noun) /peɪnt/: Sơn màu

Canvas (noun) /ˈkænvəs/: Bức vải, bề mặt vẽ

Sketchbook (noun) /ˈskɛtʃˌbʊk/: Sổ phác thảo

Palette (noun) /ˈpælɪt/: Bảng màu

Easel (noun) /ˈiːzəl/: Giá vẽ

Pastel (noun) /ˈpæstəl/: Phấn màu

Clay (noun) /kleɪ/: Đất sét

Cutter (noun) /ˈkʌtər/: Dao cắt

Ribbon (noun) /ˈrɪbən/: Ruy băng

Thread (noun) /θrɛd/: Sợi chỉ

Needle (noun) /ˈniːdəl/: Kim

Craft foam (noun) /kræft foʊm/: Bọt nhựa tự làm

Crayon (noun) /ˈkreɪ.ən/: Viết màu

→ Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị hỗ trợ học tập

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Sticky notes (noun) /ˈstɪki noʊts/: Giấy note dính

Projector (noun) /prəˈdʒɛktər/: Máy chiếu

Microscope (noun) /ˈmaɪkrəskoʊp/: Kính hiển vi

Audio Recorder (noun) /ˈɔːdiəʊ rɪˈkɔːrdər/: Máy ghi âm

Dictionary (noun) /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển

E-reader (noun) /ˈiːˌriːdər/: Thiết bị đọc sách điện tử

Laptop/Desktop Computer (noun) /ˈlæpˌtɒp/ˈdɛsktɒp kəmˈpjuːtər/: Máy tính xách tay/ Máy tính để bàn

Headphones (noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe

Tablet (noun) /ˈtæblət/: Máy tính bảng

Webcam (noun) /ˈwɛbˌkæm/: Máy quay phim trực tuyến

Printer (noun) /ˈprɪntər/: Máy in

Smartboard (noun) /ˈsmɑːrtˌbɔːrd/: Bảng thông minh

Bài hát về đồ dùng học tập

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Bài hát The School Stationery Song, liên quan đến đồ dùng học tập thường có lời đơn giản nhấn mạnh đến các vật dụng học tập như pencils, books, rulers và các từ vựng tương tự. Bạn có thể tìm kiếm trên các trang web hoặc youtube để biết lời bài hát nhé.

Bạn ơi bút chì là pencil Hộp bút là Pencil case Cục gôm (tẩy) có ngay Eraser

Bài hát School Supplies Song của Fun Kids English: Một bài hát với lời nhắc về các dụng cụ học tập như pencils, books, pens, ruler…

Hãy cầm pencil lên, pencil, pencil Chạm vào book của bạn Chạm vào bag của bạn Chạm vào eraser của bạn Chạm vào ruler của bạn Chạm vào paper của bạn Chạm vào glue của bạn

Bài hát Từ vựng đồ dùng học tập của thầy giáo Thái Dương, cũng là lựa chọn tuyệt vời để học từ vựng một cách vui nhộn và dễ nhớ.

Khi chúng mình cần vẽ hình tròn xoay compass hình vẽ thật ngon Khi chúng mình cần xóa nhanh gọn eraser là có cục gôm Cây bút mực là fountain pen khi hết mực xài ké bàn bên Mai mốt mình quên bút chì my Pencil bạn cứ dùng đi bạn thân ơi (help me, please) Oh what’s wrong? có chuyện gì Can I borrow your pen, please?yes, of course! Definitely

Bài viết này, NativeX đã tổng hợp đầy đủ bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng học tập phổ biến nhất dành cho bạn. Bằng việc học ôn tập tiếng Anh theo chủ đề từ vựng về đồ dùng học tập, chắc chắn bạn sẽ tiến bộ đáng kể. Hãy tham khảo thêm các bài viết khác và theo dõi những bài viết mới của NativeX để mở rộng vốn từ vựng của mình bạn nhé.

Tác giả: NativeX

Link nội dung: https://iir.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-do-dung-hoc-tap-a21261.html