Hướng dẫn giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh – Có bài văn mẫu

Trong quá trình học tiếng Anh chủ đề giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh sẽ giúp các em luyện kỹ năng nghe và nói.Bài viết dưới đây Westlink sẽ hướng dẫngiới thiệu về gia đình bằng tiếng anh đơn giản ba mẹ tham khảo để bé học nhé.

Bố cục bài viết giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh

Tương tự như bài viết tiếng Việt, một bài văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh sẽ bao gồm 3 phần:

Phần mở bài: Đầu tiên trong phần mở bài hãy giới thiệu về số thành viên trong gia đình mình, gồm những ai, họ đang sinh sống tại đâu. Các bé cũng có thể mô tả thêm quang cảnh xung quanh nơi họ đang sinh sống.

Phần thân bài: Phần thứ hai trong bài văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh cần nêu được chi tiết về gia đình bạn, một số thông tin cơ bản như:

Hướng dẫn giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh - Có bài văn mẫu

Còn đối với những bài văn giới thiệu gia đình bằng tiếng anh của những người đã học tiếng Anh lâu năm thì nên viết đầy đủ thêm những thông tin dưới đây:

Phần kết bài: phần kết của bài giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh đơn giản là hãy nêu những cảm xúc của bạn về gia đình, ví dụ như mơ ước tương lai, những điều mong muốn để gắn bó hơn.

Xem thêm thông tin: 100+ từ vựng tiếng anh lớp 2 theo chủ đề

Từ vựng về gia đình trong tiếng anh

Để viết đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh thì bé cần có vốn từ vựng về gia đình, hãy học những từ vựng dưới đây nhé:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt mother /ˈmʌðə(r)/ má, mẹ father /ˈfɑːðə(r)/ ba, bố husband /ˈhʌzbənd/ chồng wife /waɪf/ vợ daughter /ˈdɔːtə(r)/ con gái son /sʌn/ con trai parent /ˈpeərənt/ bố mẹ child /tʃaɪld/ con sibling /ˈsɪblɪŋ/ anh/ chị/ em ruột brother /ˈbrʌðə(r)/ anh trai/ em trai sister /ˈsɪstə(r)/ chị gái/ em gái uncle /ˈʌŋkl/ bác trai/ cậu/ chú aunt /ɑːnt/ - /ænt/ bác gái/ dì/ cô nephew /ˈnefjuː/ - /ˈnevjuː/ cháu trai niece /niːs/ cháu gái grandparent /ˈɡrænpeərənt/ ông bà grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ bà grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ ông grandson ˈɡrænsʌn/ cháu trai granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ cháu gái grandchild /ˈɡræntʃaɪld/ cháu cousin /ˈkʌzn/ anh, chị, em họ relative /ˈrelətɪv/ họ hàng father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ bố chồng/ bố vợ mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ mẹ chồng/ mẹ vợ son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/ con rể daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ con dâu sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ chị/ em dâu brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ anh/em rể

Bài mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh

Dưới đây là mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh ngắn gọn, ba mẹ có thể tham khảo nhé:

Mẫu câu giới thiệu khái quát

There are… members in my family: my…, my…, … and me.

(Có… thành viên trong gia đình tôi: … tôi, … tôi, … và tôi.)

My family has… members: my…, my…, … and me.

(Gia đình tôi có… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi.)

My family consists of… members: my…, my…, … and me.

(Gia đình tôi bao gồm… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi.)

I’m from a small/ medium/ big family with… members: my…, my…, … and me.

(Tôi đến từ một gia đình nhỏ/ vừa/ lớn với… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi.)

I come from a family of… members: my…, my…, … and me.

(Tôi đến từ một gia đình gồm… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi.)

We live in a cozy/ small/ lovely/… house/ apartment/… in… (district/ city/ province).

(Chúng tôi sống trong một ngôi nhà/căn hộ/… ấm cúng/nhỏ/xinh xắn/… ở quận/thành phố/huyện…)

Currently, I’m not living with my family. My family is in my hometown- …. province/city and I’m living in… province/city to work/ study.

(Hiện tại, tôi đang không sống với gia đình. Gia đình tôi ở quê tôi- tỉnh/thành phố… và tôi đang sống tại tỉnh/thành phố… để làm việc/ học tập.)

Đọc thêm: Xây dựng lộ trình học tiếng anh cho bé hiệu quả

Giới thiệu nghề nghiệp, sở thích, tính cách

Chủ đềMẫu câuÝ nghĩaNghề nghiệp … is a/an… (công việc/vị trí công việc) (… là một…) … works at/for a/an… (công ty) (… làm việc tại/cho một…) … goes to… (trường) (… học trường…) … majors in… (ngành) at… (trường) (… học ngành… trường) Sở thích … likes/enjoys/loves + V-ing/ noun (phrase) (… thích…) … is interested in + V-ing/ noun (phrase) (… hứng thú với…) … has a great interest in + V-ing/ noun (phrase) (… có hứng thú với…) … is a big fan of + V-ing/ noun (phrase) (… là một fan bự của…) … spends a lot of time + V-ing because it’s his/her hobby. (… dành nhiều thời gian… vì đó là sở thích của anh ấy/cô ấy.) Tính cách … is quite/very/really/… + adjective. (… khá/rất/thật sự… (tính từ).) … is a/an + adjective + person. (… là một người… (tính từ).) People always see him/her as a/an + adjective + person (Mọi người luôn nhìn nhận anh ấy/cô ấy là một người… (tính từ).)

Giới thiệu về sinh hoạt trong gia đình

Hướng dẫn giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh - Có bài văn mẫu

Dưới đây là cách giới thiệu về gia đình mình bằng tiếng anh, giới thiệu các sinh hoạt hàng ngày của gia đình.

We usually + V (bare) + together

(Chúng tôi thường xuyên… (làm gì) cùng nhau.)

We usually spend time + V-ing + together.

(Chúng tôi thường dùng thời gian… (làm gì) cùng nhau.)

We enjoy + V-ing + together.

(Chúng tôi thích việc… (làm gì) cùng nhau.)

Despite our busy schedules, we always try to spend time together.

(Dù cho lịch trình bận rộn, chúng tôi luôn cố gắng dành thời gian với nhau.)

We always help each other with housework.

(Chúng tôi luôn giúp nhau với việc nhà.)

Có thể bạn quan tâm: sách tiếng anh cho trẻ mầm non hay nhất

Mối quan hệ giữa các thành viên

We get along (well) with each other.

(Chúng tôi hòa thuận/có mối quan hệ tốt với nhau.)

We always try to cement our relationship.

(Chúng tôi luôn cố gắng làm cho quan hệ của chúng tôi bền chặt hơn.)

Every relationship has its ups and downs, but we are always frank and thoughtful when solving problems.

(Mối quan hệ nào cũng có lúc thăng lúc trầm nhưng chúng tôi luôn thẳng thắn và thấu đáo khi giải quyết vấn đề.)

We’re always willing to discuss and listen to each other when problems arise.

(Chúng tôi luôn sẵn sàng trao đổi và lắng nghe nhau khi có vấn đề phát sinh.)

I’m closest to…

(Tôi thân nhất với…)

Cảm nghĩ về gia đình

I’m always grateful for all the love and support from my family.

(Tôi luôn biết ơn vì tất cả tình yêu và sự ủng hộ từ gia đình tôi.)

I’m very lucky to be born into and raised in a loving and supportive family.

(Tôi rất may mắn khi được sinh ra và lớn lên trong một gia đình giàu tình yêu thương và sự đùm bọc.)

My family has always been my greatest source of joy and encouragement.

(Gia đình luôn là nguồn vui và động viên tinh thần lớn nhất của tôi.)

I hope we will always remain this way.

(Tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn như thế này.)

Xem thêm: Review 10+ app đọc sách song ngữ anh việt miễn phí

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh

Bé hãy tham khảo đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh sau đây nhé:

Hello everyone, my name is Ha Anh. I will introduce my family to you. Our family has 4 people including my father, my mother, my younger brother and me. My father is an engineer at a construction site near my home. My father is very busy. He usually had to stand outside all day. So he has a tanned skin. However, one day he still spends time playing with me. My mother is a good housewife. Every day I can eat delicious dishes that I cook. Mother takes care of her family very well. Before I go to bed, my mother usually reads me a story. My brother is 10 years old this year. Very good boy. I often play with him in my free time so my mom can do other things. I love my family very much.

Dịch nghĩa:

Chào các bạn, mình tên là Hà Anh. Mình sẽ giới thiệu về gia đình mình cho các bạn. Nhà mình có 4 người gồm có bố mình, mẹ mình, em trai mình và mình. Bố mình là một kỹ sư tại một công trường gần nhà. Bố mình rất bận rộn. Ông ấy thường phải đứng ngoài trời cả một ngày. Vì vậy ông ấy có làn da rám nắng. Tuy nhiên, một ngày bố vẫn dành thời gian chơi cùng chị em mình. Mẹ mình là một người nội trợ đảm đang. Mỗi ngày mình đều đều được ăn những món ngon mà mà nấu. Mẹ chăm sóc gia đình mình rất chu đáo. Trước khi đi ngủ mẹ thường sẽ đọc truyện cho mình nghe. Em trai mình năm nay 10 tuổi. Cậu bé rất ngoan. Mình thường chơi với em vào thời gian rảnh để mẹ mình có thể làm nhiều việc khác. Mình rất yêu gia đình của mình.

Hướng dẫn giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh - Có bài văn mẫu

Việc học và tham khảo các bài giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh là rất cần thiết có thể giúp bé tự tin giới thiệu từng thành viên trong gia đình với bạn bè và người khác. Ngoài ra tại Trường quốc tế Westlink nhà trường còn xây dựng nhiều chủ đề học tập khác để bé có thể có thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hơn.

Hiện nay tại Trường quốc tế Westlink giảng dạy từ Tiền tiểu học, Tiểu học, THCS và THPT. Với mỗi cấp học khác nhau nhà trường sẽ xây dựng các chương trình và chủ đề học tập phù hợp với độ tuổi và trình độ của các bé.

Ngoài ra tại Westlink nhà trường còn xây dựng 2 chương trình học phù hợp cho trình độ tiếng Anh của từng bé:

Rất nhiều ba mẹ sau khi cho con theo học tại trường Westlink thì nhận xét trình độ tiếng anh của con đã tiến bộ vượt bậc, vượt cả sự kỳ vọng của phụ huynh.

Theo dõi chia sẻ của MC Minh Trang tại Video dưới đây:

Ba mẹ có thể tìm hiểu chi tiết về chương trình học phù hợp với bé qua địa chỉ dưới đây nhé.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Hotline: (+84) 865 777 900

Email: [email protected]

KẾT LUẬN: Hy vọng với những thông tin gợi ý về bài giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh mà chúng tôi giới thiệu trên đây sẽ giúp bé sẽ củng cố thêm vốn từ vựng, cấu trúc câu về chủ đề gia đình và học tiếng anh tiến bộ hơn.

XEM THÊM: Gợi ý 10+ bài hát tiếng anh về màu sắc cho trẻ em

Link nội dung: https://iir.edu.vn/huong-dan-gioi-thieu-ve-gia-dinh-bang-tieng-anh-co-bai-van-mau-a21239.html