Danh sách Mã bưu điện An Giang - Postal Code, Zip Code các địa điểm trong tỉnh An Giang

An Giang, một tỉnh miền tây Nam bộ, nằm dọc theo sông Mê Kông chia đôi đất nước. Giáp Campuchia ở phía tây bắc, Kiên Giang ở phía tây nam, Cần Thơ ở phía nam và Đồng Tháp ở phía đông.

Mã bưu điện của tỉnh An Giang gồm 5 chữ số:

- Số đầu tiên xác định mã vùng

- Hai số đầu xác định tỉnh: An Giang

- Bốn số đầu xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- Năm số cuối xác định đối tượng gắn mã

Danh sách Mã bưu điện An Giang - Postal Code, Zip Code các địa điểm trong tỉnh An Giang

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) của An Giang: 90000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(1)

TỈNH AN GIANG

90

1

BC. Trung tâm tỉnh An Giang

90000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

90001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

90002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

90003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

90004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

90005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

90009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

90010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

90011

10

Báo An Giang

90016

11

Hội đồng nhân dân

90021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

90030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

90035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

90036

15

ủy ban nhân dân và Văn phòng ủy ban nhân dân

90040

16

Sở Công ThƯdng

90041

17

Sở Kể hoạch và Đâu tư

90042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

90043

19

Sở Ngoại vụ

90044

20

Sở Tài chính

90045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

90046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

90047

23

Công an tỉnh

90049

24

Sở Nội vụ

90051

25

Sở Tư pháp

90052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

90053

27

Sở Giao thông vận tải

90054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

90055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

90056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

90057

31

Sở Xây dựng

90058

32

SỞ Y tế

90060

33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

90061

34

Ban Dân tộc

90062

35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

90063

36

Thanh tra tỉnh

90064

37

Trường Chính trị Tôn Đức Thắng

90065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

90066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

90067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

90070

41

Cục Thuế

90078

42

Cục Hải quan

90079

43

Cục Thống kê

90080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

90081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

90085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

90086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

90087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

90088

49

Hội Nông dân tỉnh

90089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

90090

51

Tỉnh đoàn

90091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

90092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

90093

(1-1)

THÀNH PHỐ LONG XUYÊN

901

1

BC. Trung tâm thành phó Long Xuyên

90100

2

Thành ủy

90101

3

Hội đổng nhân dân

90102

4

ủy ban nhân dân

90103

5

ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90104

6

P. Mỹ Long

90106

7

P. Mỹ Bình

90107

8

P. Mỹ Xuyên

90108

9

P. Mỹ Phước

90109

10

P. Mỹ Quý

90110

11

X. Mỹ Hòa Hưng

90111

12

P. Bình Đức

90112

13

P. Bình Khánh

90113

14

X. Mỹ Khánh

90114

15

P. Mỹ Hòa

90115

16

P. Đông Xuyên

90116

17

P. Mỹ Thới

90117

18

P. Mỹ Thạnh

90118

19

BCP. Long Xuyên

90150

20

BC. Mỹ Long

90151

21

BC. Bắc An Hòa

90152

22

BC. Mỹ Quý

90153

23

BC. Vàm Cống

90154

24

BC. HCC An Giang

90198

25

BC. Hệ 1 An Giang

90199

(1.2)

HUYỆN CHỢ MỚI

902

1

BC. Trung tâm huyện Chợ Mới

90200

2

Huyện ủy

90201

3

Hội đổng nhân dân

90202

4

Ủy ban nhân dân

90203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90204

6

TT. Chợ Mới

90206

7

X. Kiến An

90207

8

X. Mỹ Hội Đông

90208

9

X. Nhơn Mỹ

90209

10

X. Kiến Thành

90210

11

X. Long Điên B

90211

12

X. Long Điền A

90212

13

TT. Mỹ Luông

90213

14

X. Tấn Mỹ

90214

15

X. Mỹ Hiệp

90215

16

X. Mỹ An

90216

17

X. Long Kiến

90217

18

X. Long Giang

90218

19

X. An Thạnh Trung

90219

20

X. Bình Phước Xuân

90220

21

X. Hội An

90221

22

X. Hòa Bình

90222

23

X. Hòa An

90223

24

BCP. Chợ Mới

90250

25

BC. Mỹ Luông

90251

26

BĐVHXVàm Nao

90252

27

BĐVHX Hội An

90253

28

BĐVHX Bắc An Hòa

90254

(1-3)

HUYỆN PHÚ TÂN

903

1

BC. Trung tâm huyện Phú Tân

90300

2

Huyện ủy

90301

3

Hội đổng nhân dân

90302

4

Ủy ban nhân dân

90303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90304

6

TT. Phú Mỹ

90306

7

X. Phú Thọ

90307

8

X. Phú An

90308

9

X. Phú Thạnh

90309

10

TT. Chợ Vàm

90310

11

X. Phú Lâm

90311

12

X. Long Hòa

90312

13

X. Phú Long

90313

14

X. Phú Hiệp

90314

15

X. Hòa Lạc

90315

16

X. Phú Thành

90316

17

X. Phú Xuân

90317

18

X. Hiệp Xương

90318

19

X. Phú Bình

90319

20

X. Bình Thạnh Đông

90320

21

X. Phú Hưng

90321

22

X. Tân Hòa

90322

23

X. Tân Trung

90323

24

BCP. Phú Tân

90350

(1-4)

THỊ XÃ TẰN CHÂU

9040-9044

1

BC. Trung tâm thị xã Tân Châu

90400

2

Thị ủy

90401

3

Hội đổng nhân dân

90402

4

Ủy ban nhân dân

90403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90404

6

P. Long Thạnh

90406

7

P. Long Hưng

90407

8

P. Long Châu

90408

9

X. Vĩnh Hòa

90409

10

X. Vĩnh xương

90410

11

X. Phú Lộc

90411

12

X. Tân Thạnh

90412

13

X. Tân An

90413

14

X.Long An

90414

15

X. Châu Phong

90415

16

X. Lê Chánh

90416

17

X. Phú Vĩnh

90417

18

P. Long Phú

90418

19

P. Long Sơn

90419

20

BCP. Tân Châu

90425

21

BĐVHX Phú Hiệp

90426

(1-5)

HUYỆN AN PHÚ

9045-9049

1

BC. Trung tâm huyện An Phú

90450

2

Huyện ủy

90451

3

Hội đồng nhân dân

90452

4

Ủy ban nhân dân

90453

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90454

6

TT. An Phú

90456

7

X. Vĩnh Lộc

90457

8

X. Phú Hữu

90458

9

X. Khánh An

90459

10

TT. Long Bình

90460

11

X. Khánh Bình

90461

12

X. Nhơn Hội

90462

13

X. Quốc Thái

90463

14

X. Phước Hưng

90464

15

X. Phú Hội

90465

16

X. Vĩnh Hội Đông

90466

17

X. Đa Phước

90467

18

X. Vĩnh Trường

90468

19

X. Vĩnh Hậu

90469

20

BCP. An Phú

90475

21

BC. Long Bình

90476

22

BC. Quốc Thái

90477

23

BĐVHX Phú Lộc

90478

(1-6)

THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC

905

1

BC. Trung tâm thành phó Châu Đốc

90500

2

Thành ủy

90501

3

Hội đổng nhân dân

90502

4

Ủy ban nhân dân

90503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90504

6

P. Châu Phú B

90506

7

P. Châu Phú A

90507

8

P. Vĩnh Ngươn

90508

9

X. Vĩnh Tế

90509

10

P. Núi Sam

90510

11

X. Vĩnh Châu

90511

12

P. Vĩnh Mỹ

90512

13

BCP. Châu Đốc

90550

14

BC. Núi Sam

90551

15

BC. Châu Long

90552

(1.7)

HUYỆN CHÂU PHÚ

906

1

BC. Trung tâm huyện Châu Phú

90600

2

Huyện ủy

90601

3

Hội đổng nhân dân

90602

4

Ủy ban nhân dân

90603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90604

6

TT. Cái Dầu

90606

7

X. Vĩnh Thạnh Trung

90607

8

X. Mỹ Phú

90608

9

X. Khánh Hòa

90609

10

X. Mỹ Đức

90610

11

X. ô Long Vĩ

90611

12

X. Đào Hữu Cảnh

90612

13

X. Thạnh Mỹ Tây

90613

14

X. Bình Phú

90614

15

X. Bình Long

90615

16

X. Bình Chánh

90616

17

X. Bình Mỹ

90617

18

X. Bình Thủy

90618

19

BCP. Châu Phú

90650

(1-8)

HUYỆN TỊNH BIÊN

907

1

BC. Trung tâm huyện Tịnh Biên

90700

2

Huyện ủy

90701

3

Hội đồng nhân dân

90702

4

Ủy ban nhân dân

90703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90704

6

TT. Tịnh Biên

90706

7

X. An Nông

90707

8

X. An Cư

90708

9

X. An Phú

90709

10

X. Nhơn Hưng

90710

11

TT. Nhà Bàng

90711

12

X. Thới Sơn

90712

13

X. Văn Giáo

90713

14

X. Vĩnh Trung

90714

15

TT. Chi Lăng

90715

16

X. Núi Voi

90716

17

X. Tân Lợi

90717

18

X. An Hảo

90718

19

X. Tân Lập

90719

20

BCP. Tịnh Biên

90750

21

BC. Chi Lăng

90751

22

BC. Xuân Tô

90752

(1-9)

HUYỆN TRI TÔN

908

1

BC. Trung tâm huyện Tri Tôn

90800

2

Huyện ủy

90801

3

Hội đồng nhân dân

90802

4

Ủy ban nhân dân

90803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90804

6

TT. Tri Tôn

90806

7

X. Châu Lăng

90807

8

X. Lê Trì

90808

9

TT. Ba Chúc

90809

10

X. Lạc Quới

90810

11

X. Vĩnh Gia

90811

12

X. Vĩnh Phước

90812

13

X. Lương An Trà

90813

14

X. Lương Phi

90814

15

X. An Tức

90815

16

X. Núi Tô

90816

17

X. ô Lâm

90817

18

X. Cô Tô

90818

19

X. Tà Đảnh

90819

20

X. Tân Tuyến

90820

21

BCP. Tri Tôn

90850

22

BĐVHX Ba Chúc

90851

(1.10)

HUYỆN CHÂU THÀNH

9090-9094

1

BC. Trung tâm huyện Châu Thành

90900

2

Huyện ủy

90901

3

Hội đồng nhân dân

90902

4

Ủy ban nhân dân

90903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90904

6

TT. An Châu

90906

7

X. Bình Thạnh

90907

8

X. Bình Hòa

90908

9

X. An Hòa

90909

10

X. Cần Đăng

90910

11

X. Vĩnh Hanh

90911

12

X. Vĩnh Bình

90912

13

X. Vĩnh An

90913

14

X. Tân Phú

90914

15

X. Vĩnh Nhuận

90915

16

X. Vĩnh Lợi

90916

17

X. Hòa Bình Thạnh

90917

18

X. Vĩnh Thành

90918

19

BCP. Châu Thành

90925

(1-11)

HUYỆN THOẠI SƠN

9095-9099

1

BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn

90950

2

Huyện ủy

90951

3

Hội đồng nhân dân

90952

4

Ủy ban nhân dân

90953

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

90954

6

TT. Núi Sập

90956

7

X. Định Thành

90957

8

X. Vĩnh Khánh

90958

9

X. Vĩnh Chánh

90959

10

X. Phú Thuận

90960

11

TT. Phú Hòa

90961

12

X. Vĩnh Trạch

90962

13

X. Định Mỹ

90963

14

X. Mỹ Phú Đông

90964

15

X. Vĩnh Phú

90965

16

X. Tây Phú

90966

17

X. An Bình

90967

18

X. Vọng Thê

90968

19

TT. Óc Eo

90969

20

X. Vọng Đông

90970

21

X. Thoại Giang

90971

22

X. Bình Thành

90972

23

BCP. Thoại Sơn

90975

24

BC. Vọng Thê

90976

25

BC. Phú Hòa

90977

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính khi gửi thư, hàng hóa đến An Giang

Danh sách Mã bưu điện An Giang - Postal Code, Zip Code các địa điểm trong tỉnh An Giang
  1. Thông tin người gửi và người nhận phải rõ ràng trên bưu gửi hoặc các vật phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là yếu tố quan trọng trong địa chỉ, được ghi sau tên tỉnh/thành phố và cách ly với tên đó bởi ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính cần được viết hoặc in rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính, hãy ghi chính xác từng chữ số mà không được gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô riêng cho Mã bưu chính

Danh sách Mã bưu điện An Giang - Postal Code, Zip Code các địa điểm trong tỉnh An Giang

Mẫu 2: Bưu gửi có ô đặc biệt cho Mã bưu chính

Danh sách Mã bưu điện An Giang - Postal Code, Zip Code các địa điểm trong tỉnh An Giang

Link nội dung: https://iir.edu.vn/danh-sach-ma-buu-dien-an-giang-postal-code-zip-code-cac-dia-diem-trong-tinh-an-giang-a20297.html