THÌ TƯƠNG LAI GẦN (TO BE GOING TO) - CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

Thì tương lai gần (To be going to) là một thì quan trọng và thường gặp trong khi học và sử dụng tiếng Anh. Có thể bạn chưa biết thì tương lai gần là gì và cách dùng nó, hoặc bạn nhầm lẫn thì tương lai gần với một số thì cơ bản khác trong tiếng Anh. Vậy hãy học cùng Langmaster về lý thuyết ngữ pháp và các dạng bài tập thực hành của tương lai gần nhé!

Xem thêm:

1. Khái niệm thì tương lai gần (To be going to)

Thì tương lai gần (Near future tense) là thì dùng để diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần. Các kế hoạch, dự định này đều có mục đích, lý do cụ thể. Đây là thì thường được người bản xứ dùng trong cuộc sống đời thường, mang tính thân mật gần gũi.

2. Công thức thì tương lai gần (To be going to)

Công thức thì tương lai gần được chia thành 3 dạng câu sau: Câu khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn. Sau đây là chi tiết của 3 dạng câu trên.

2.1. Câu khẳng định

Cấu trúc: S + be going to + V (bare-inf)

Ví dụ:

2.2. Câu phủ định

Cấu trúc: S + be + not + going to + V (bare-inf)

Ví dụ:

Công thức thì tương lai gần

2.3. Câu nghi vấn

2.3.1. Dạng câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Be + S+ going to + V (bare-inf)?

Câu trả lời:

Ví dụ:

2.3.2. Dạng câu hỏi Wh-question

Cấu trúc: Wh-word + be + S + going to + Verb (bare-inf)?

Câu trả lời: S + be going to + V (bare-inf)

Ví dụ:

Xem thêm:

=> THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP

=> THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (TO BE GOING TO) - CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

3. Cách dùng thì tương lai gần

Sau đây là một số cách sử dụng thì tương lai gần phổ biến nhất trong cuộc sống.

3.1. Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước.

Ví dụ:

3.2. Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại.

Ví dụ:

Cách dùng thì tương lai gần

3.3. Kể về một dự định có trong quá khứ nhưng chưa thực hiện được. Khi đó to be sẽ được chia ở thì quá khứ.

Ví dụ:

Cách dùng thì tương lai gần

4. Dấu hiệu của thì tương lai gần

Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần là các trạng từ chỉ thời gian giống như dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn, nhưng ngoài ra nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.

Ví dụ:

- I am going to visit my grandparents in Paris tomorrow. I have just bought the ticket. (Ngày mai tôi sẽ đi thăm ông bà tôi ở Paris. Tôi vừa mới mua vé rồi.)

- She is going to invite her friends to join the party at home this next week. I see she has just bought a lot of meat and vegetables. (Cô ấy sẽ mời bạn bè đến dự tiệc tại nhà vào tuần sau. Tôi vừa thấy cô ấy mua rất nhiều thịt và rau củ.)

- He is going to start a new job in one week. He has received mail from the company.

- There are some dark clouds. It is going to rain. (Có vài đám mây đen kìa. Trời sắp mưa rồi.)

XEM THÊM:

Dấu hiệu của thì tương lai gần

5. So sánh thì tương đơn và tương lai gần

Tuy cùng diễn tả hành động sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng be going to + verb và will lại có nhiều điểm khác nhau? Hãy xem điểm khác biệt của hai thì phía dưới đây.

5.1. Dấu hiệu 1

Ví dụ:

5.2. Dấu hiệu 2

Ví dụ:

So sánh thì tương gần và tương lai đơn

6. Video hướng dẫn cách dùng thì tương lai gần

Trên đây là tất cả kiến thức về thì tương lai gần, bạn có thể xem thêm lý thuyết về 12 thì cơ bản trong tiếng Anh dưới đây để dễ dàng so sánh và áp dụng vào các trường hợp thực tế nhé:

Xem thêm:

=> THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - CÁCH DÙNG, CẤU TRÚC, BÀI TẬP (KÈM ĐÁP ÁN)

=> THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE TENSE)

7. Bài tập thì tương lai gần có đáp án

7.1. Bài tập

Bài tập thì tương lai gần có đáp án

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc cho thích hợp để hoàn thành câu:

1. Quan (turn) ______ 21 next July. (be)

2. Where are you at? I (be)_____ there in no time!

3. It’s freezing cold outside. I (bring) ____ my jacket!

4. Are you going to the supermarket? I (give/you/a lift) ____.

5. My parents (visit) _____ my sister next Friday.

6. I ___________ (take) some photos this weekend.

7. They ___________ (order) some hamburgers and fried potatoes for dinner.

8. We ___________ (not play) basketball tomorrow.

9. Brad ___________ (get) a summer job.

10. ___________ (you / phone) me tonight?

11. Annie ___________ (not buy) a new dress for the party.

12. ___________ (John / start) university next year?

13. I ___________ (study) tonight.

14. She _________ (come) to her grandfather’s house in the countryside at the weekend.

15. We ________ (go) camping next week.

16. I __________ (have) my hair cut this afternoon because it’s too long.

17. She _________ (buy) a new house next week because she has had enough money.

18. Our grandparents _________ (visit) our house this weekend. They have just informed us.

19. My father ___________ (play) tennis in 10 minutes because he has just worn sports clothes.

20. My mother __________ (go) out because she is making up her face thoroughly.

21. They __________ (sell) their old house because they have just bought a new apartment.

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (TO BE GOING TO) - CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

Bài 2: Dùng từ gợi ý và cấu trúc “be going to” để hoàn thành các câu sau.

1. Jane/John/go/date/tonight

2. We/solve/the problem/as soon as possible.

3. My class/go/picnic/center park.

4. My brother/I/do the washing.

5. When/he/visit/Ha Noi.

6. Where / we / eat tonight / ?

7. What / he / do tomorrow / ?

8. What / I / eat for lunch / ?

9. Who / carry these bags / ?

10. What time / you / call for me / ?

11. When / you / give him the graduation present / ?

12. Where / Laura / sleep / ?

Bài 3: Chọn đáp án đúng

1. I (have)___________ a good time tonight.

A. is going to have

B. are going to have

C. am going to have

D. have

2. Janet (help)___________ me.

A. is going to help

B. are going to help

C. am going to help

D. helps

3. (he/ drive)__________ the car?

A. Is he going to drive

B. Am he going to drive

C. Are he going to drive

D. Does he drive

4. We (stay)__________ at home tonight.

A. are going to stay

B. am going to stay

C. is going to stay

D. stay

5. (you/ play)__________ tennis with Jenny?

A. Am you going to play

B. Is you going to play

C. Are you going to play

D. Do you play

6. A: Are you busy this evening?

B: No, Not at all. I _______________ do anything.

A. am not going to

B. will

C. am going to

D. don’t

7. A: Are you _______________ go out of the town this weekend?

B: Yes, I am. I am going to visit my sister and my brother.

A. will

B. going to

C. like

D. don’t

8. A: _________ you going to watch the soccer match tomorrow.

B: No, I am not. I ______________ be out of town.

A. Do / am going to

B. Will / will

C. Are / don’t

D. Are / am going to

9. A: Would you like to come over tomorrow?

B: I’d like to, but I am going to ___________ for my English exam.

A. studying

B. studied

C. study

D. studies

10. A: I _______ have a party at my place on Tuesday. Would you like ______?

B: I’d like to. Thank you for inviting me.

A. am going to / to come

B. will / coming

C. am going to / coming

D. will / to come

11. A: Are you going to join Kevin’s birthday party?

B: __________________. I am going to visit my aunt and my uncle.

A. Yes, I can

B. No, I don’t

C. Yes, I will

D. No, I am not

12. Would you like to join my tea party? I am sure you ________ have big fun.

A. will going to

B. are going to

C. going to

D. go to

13. A: Our school is organizing a tennis competition on Friday afternoon. It is _________ in the Sports Center. Would you like to join?

B: It would be great.

A. will be

B. be

C. going to be

D. will going to be

14. We are _____ have a barbecue with friends on Saturday. Would you like to join us?

A. going to

B. will

C. don’t

D. not

15. A: What a nice day! Do you want to go for a walk with me?

B: Sorry, but ________________.

A. I will be there on time

B. I am not going to do

C. I will come with you

D. I am going to help my mother do the household chores

Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai.

1. George is having the salad and the fish now.

2. Anna isn’t playing the piano tonight.

3. A: There’s no coffee left.

B: Oh! I get some from the shop.

4. Are you going to walking home tonight?

5. The concern is going to finishing tomorrow evening.

Bài 5: Viết các câu hỏi bên dưới sử dụng các động từ trong ngoặc và “ be going to”

1. What are your New Years’ resolutions? (you/ work more)

………………………………………………………………………?

2. Doctor, is it serious? (he/die)

………………………………………………………………………?

3. Why are you taking your gloves? (it / be cold)

………………………………………………………………………?

4. You stopped the project. (you / continue in future)

………………………………………………………………………?

5. Your parents are over seventy years old. (they / retire)

………………………………………………………………………?

6. Evelyn is a bit overweight. (she / start any diet)

………………………………………………………………………?

7. Look at the snow on the roof. (it / fall down)

………………………………………………………………………?

8. You have decided to be number one in our country. (how / you / reach that)

………………………………………………………………………?

9. The dog looks quite dangerous. (it / bite me)

………………………………………………………………………?

10. Why do you want to take the day off? (what / you / do)

………………………………………………………………………?

7.2. Đáp án

Bài 1:

1. is going to turn

2. will be

3. am going to bring

4. will give you a lift

5. are going to visit

6. am going to take

7. are going to order

8. aren’t going to play

9. is going to get

10. Are you going to phone

11. isn’t going to buy

12. Is John going to start

13. am not going to study

14. is going to come

15. are going camping

16. am going to have

17. is going to buy

18. are going to visit

19. are going to play

20. is going out

are going to sell

Bài 2:

1. Jane and John are going to go on a date tomorrow. (Jane và John sẽ hẹn hò vào ngày mai.)

2. We are going to solve this problem as soon as possible. (Chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề này nhanh nhất có thể.)

3. My class is going to go for a picnic in the center park. (Lớp của tôi sẽ đi dã ngoại ở công viên.)

4. My brother and I are going to do the washing. (Anh tôi và tôi sẽ rửa bát đĩa.)

5. When is he going to visit Ha Noi? (Khi nào anh ấy sẽ tới thăm Hà Nội?)

6. Where are we going to eat tonight? (Tối mai chúng ta sẽ ăn ở đâu?)

7. What is he going to do tomorrow? ( Ngày mai anh ấy sẽ làm gì?)

8. What am I going to eat for lunch? (Tôi sẽ ăn gì cho bữa trưa đây?)

9. Who is going to carry these bags? (Ai là người sẽ cầm những chiếc túi này?)

10. What time are you going to call for me? (Bạn sẽ gọi cho tôi vào lúc mấy giờ?)

11. When are you going to give him the graduation present? (Khi nào thì bạn sẽ tặng quà tốt nghiệp cho anh ấy?)

12. Where is Laura going to sleep? (Laura sẽ ngủ ở đâu?)

Bài 3:

1. C

2. A

3. A

4. A

5. C

6. A

7. B

8. D

9. C

10. A

11. D

12. B

13. C

14. A

15. D

Bài 4:

1. is having will have

2. isn’t playing is not going to play

3. get will get

4. walking walk

5. finishing finish

Bài 5:

1. Are you going to work more?

2. Is he going to die?

3. Is it going to be cold?

4. Are you going to continue in the future?

5. Are they going to retire?

6. Is she going to start any diet?

7. Is it going to fall down?

8. How are you going to reach that?

9. Is it going to bite me?

10. What are you going to do?

Vậy là Langmaster đã tổng hợp giúp bạn toàn bộ kiến thức lý thuyết và bài tập thực hành có đáp án về thì tương lai gần (To be going to) trong tiếng Anh. Chỉ cần nắm vững công thức, cách dùng, dấu hiệu của thì tương lai gần cùng việc hoàn thành bài tập, bạn có thể sử dụng thành thạo nó. Nếu bạn muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh hiện tại của mình, hãy nhanh tay đăng ký test online miễn phí cùng Langmaster nhé! Chúc bạn học tập thật tốt!

Link nội dung: https://iir.edu.vn/thi-tuong-lai-gan-to-be-going-to-cong-thuc-cach-dung-dau-hieu-va-bai-tap-co-dap-an-a18033.html