Convince là một động từ quen thuộc với các bạn học tiếng Anh. Tuy nhiên, không nhiều bạn biết động từ này đi với giới từ nào. Do đó, hãy đón đọc bài viết dưới đây cùng IZONE để tìm ra biết cách dùng chi tiết của convince nhé.
Theo từ điển Cambridge, convince /kənˈvɪns/ là một động từ, mang nghĩa:
Lưu ý:
Khi nhắc đến convince, hẳn nhiều bạn sẽ thắc mắc convincing là gì. Thực ra, convincing là dạng tính từ của động từ convince, mang nghĩa thuyết phục.
Do đó, từ giờ mỗi khi được hỏi “thuyết phục” tiếng Anh là gì? thì bạn có thể sử dụng cả convince lẫn convincing đều được, tùy thuộc xem bạn cần dùng dạng động từ hay tính từ nhé.
Xem thêm: Believe Là Gì? Believe Đi Với Giới Từ Gì? Các Cấu Trúc Thường Dùng
Convince đi với giới từ “of”, và thường được sử dụng trong cấu trúc sau:
convince sb of sth
(thuyết phục ai tin cái gì)
Ví dụ: She had to convince her parents of the importance of her studying abroad.
Cô đã phải thuyết phục cha mẹ về tầm quan trọng của việc đi du học.
convince sb (that) + clause
Ví dụ: She convinced us that she was capable of completing the project on time.
Cô ấy thuyết phục chúng tôi rằng cô ấy có khả năng hoàn thành dự án đúng hạn.
convince sb to do sth
(thuyết phục ai làm gì)
Ví dụ: She convinced her friend to join the book club.
Cô ấy thuyết phục bạn mình tham gia câu lạc bộ sách.
Xem thêm: Confident Đi Với Giới Từ Gì? - Giải Đáp Chi Tiết Từ Giáo Viên IELTS
Nhằm giúp bài viết bớt nhàm chán, cũng như khiến nội dung truyền tải được chính xác hơn, nắm được một lượng từ vựng đồng nghĩa và trái nghĩa với convince là một điều rất cần thiết. Dưới đây là danh sách một số từ vựng đồng nghĩa, trái nghĩa với convince.
STT
Từ vựng
Nghĩa
Ví dụ
1
persuade
Thuyết phục ai làm gì/ tin vào cái gì
Helen managed to persuade her parents to let her study abroad for a year.
Helen đã thuyết phục được bố mẹ cho cô ấy đi du học một năm.
2
talk sb into doing sth
He talked his friend into going to the concert with him.
Anh ấy đã thuyết phục bạn mình đi xem buổi hòa nhạc với anh ấy.
3
assure
The doctor assured the patient that the surgery would be successful.
Bác sĩ thuyết phục với bệnh nhân rằng ca phẫu thuật sẽ thành công.
4
induce
The teacher tried to induce the students to study harder by offering them a field trip as a reward.
Giáo viên đã thuyết phục học sinh học tập chăm chỉ hơn bằng cách thưởng họ chuyến đi thực tế.
STT
Từ vựng
Nghĩa
Ví dụ
1
dissuade
Khuyên can, khuyên ngăn ai đừng làm gì
His parents tried to dissuade him from dropping out of college.
Cha mẹ anh ấy đã cố gắng can ngăn anh bỏ học đại học.
2
talk sb out of doing sth
She managed to talk her friend out of buying the expensive car.
Cô ấy đã cố gắng thuyết phục bạn mình không mua chiếc xe đắt tiền.
3
deter
The high price of the product might deter people from buying it.
Giá cao của sản phẩm có thể ngăn cản mọi người mua nó.
4
discourage
The coach told us not to let one loss discourage us from trying our best.
Huấn luyện viên nói với chúng tôi rằng đừng để một trận thua làm nản lòng việc chúng tôi cố gắng hết sức.
Bài viết cùng chủ đề: So Sánh Persuade Và Convince
Qua bài viết này, IZONE hy vọng các bạn đã biết được Convince là gì, và Convince đi với giới từ gì trong tiếng Anh. Hãy ghi chép lại để ghi nhớ hơn về động từ này nhé. Chúc các bạn học tốt.
Link nội dung: https://iir.edu.vn/convince-la-gi-convince-di-voi-gioi-tu-gi-trong-tieng-anh-a17897.html