Các thì trong tiếng Anh lớp 8 - Tổng hợp kiến thức và vận dụng

Thì thời là một phần quan trọng trong ngữ pháp của hầu hết các ngôn ngữ, và tiếng Anh hoàn toàn không phải là ngoại lệ. Vì vậy, ở bậc THCS bộ sách Global Success - được sử dụng làm sách giáo khoa Tiếng Anh rộng rãi trên cả nước - dành khá nhiều thời gian cho mảng này. Với lớp 8, hầu như học sinh đã được làm quen với gần như toàn bộ các thì thời cơ bản trong tiếng Anh, và nhiệm vụ chính ở khối lớp này là ôn tập.

Bài viết này sẽ tổng hợp toàn bộ cácthì trong tiếng Anh lớp 8, bao gồm khái niệm, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, cùng một số dạng bài tập vận dụng cho từng thì.

Key takeaways

  1. Thì Hiện tại đơn là thì được sử dụng khi nói về một sự việc hay hành động xảy ra thường xuyên trong hiện tại.

  2. Thì Hiện tại tiếp diễn là thì được sử dụng khi nói về một sự việc hoặc hành động đang trong quá trình xảy ra ở hiện tại.

  3. Thì Hiện tại hoàn thành là thì được sử dụng khi nói về một hành động hay sự việc đã bắt đầu trong một thời điểm không xác định trong quá khứ

  4. Thì Tương lai đơn là thì được sử dụng khi nói về hành động, sự việc, sự việc mà sẽ xảy ra trong tương lai.

  5. Thì Tương lai tiếp diễn là thì được sử dụng khi nói về những hành động hay sự việc sẽ đang diễn ra trong tương lai.

  6. Thì Quá khứ đơn là thì dùng để nói về những hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

  7. Thì Quá khứ tiếp diễn là thì được sử dụng khi nói về một sự việc hoặc hành động đang trong quá trình xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

  8. Thì Quá khứ hoàn thành là thì được sử dụng để nói về những sự việc, hành động đã xảy ra trước một thời điểm, hoặc một sự việc, hành động khác trong quá khứ.

  9. Các thì trong tiếng Anh lớp 8 được giới thiệu với khái niệm, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, cùng một số dạng bài tập vận dụng cho từng thì.

Thì hiện tại đơn

Khái niệm

Thì Hiện tại đơn là thì được sử dụng khi nói về một sự việc hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong hiện tại, đã được sắp xếp để xảy ra trong tương lai, hoặc hiển nhiên đúng.

Công thức

Với be

Với động từ thường

Cách dùng

Dùng để diễn tả thói quen hay những sự việc, hành động xảy ra thường xuyên.

Ví dụ:

Dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên.

Ví dụ:

Dùng để nói về những việc đã được sắp xếp cố định từ trước và có thể sẽ xảy ra trong tương lai.

Ví dụ:

Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ tần suất: every (mỗi …), often/usually (thường xuyên), never (không bao giờ), rarely (hiếm khi), sometimes (thỉnh thoảng), …

Các thì trong tiếng Anh lớp 8 - Tổng hợp kiến thức và vận dụng

Hiện tại tiếp diễn

Khái niệm

Thì Hiện tại tiếp diễn là thì được sử dụng khi nói về một sự việc hoặc hành động đang trong quá trình xảy ra ở hiện tại.

Công thức

Cách dùng

Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Ví dụ:

Dùng để diễn tả một trạng thái, một sự việc đã diễn ra được một thời gian tính đến hiện tại và vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói.

Ví dụ:

Dùng để diễn tả một sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai, nhưng đã được lên kế hoạch và chuẩn bị trong hiện tại.

Ví dụ:

Dấu hiệu nhận biết

Các cách diễn đạt thời gian hiện tại hoặc khoảng thời gian hiện tại: now/right now/at the moment/at present (bây giờ), today (hôm nay), this month (tháng này), this year (năm nay), …

Hiện tại hoàn thành

Khái niệm

Thì Hiện tại hoàn thành là thì được sử dụng khi nói về một hành động hay sự việc đã bắt đầu trong một thời điểm không xác định trong quá khứ, và nhấn mạnh kết quả của nó thay vì tiến trình hành động.

Công thức

***Lưu ý:

Past participle là dạng quá khứ phân từ của động từ - là các động từ thêm đuôi “-ed” hoặc các động từ ở cột 3 trong bảng động từ bất quy tắc. Vì vậy past participle còn có các cách viết khác như Vpp, Vp2, V3, …

Cách dùng

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại

Ví dụ:

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đã hoàn thành trong quá khứ nhưng có kết quả rõ ràng trong hiện tại

Ví dụ:

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc vừa mới hoàn thành tại thời điểm nói

Ví dụ:

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ

Ví dụ:

Dấu hiệu nhận biết

Tương lai đơn

Khái niệm

Thì Tương lai đơn là thì được sử dụng khi nói về hành động, sự việc, sự việc mà sẽ xảy ra trong tương lai.

Công thức

Cách dùng

Dùng để diễn tả những niềm tin về tương lai

Ví dụ:

Dùng để diễn tả sự sẵn sàng làm điều gì đó

Ví dụ:

Dùng để nói về những lời hứa hoặc đề nghị, ngỏ ý

Ví dụ:

Dấu hiệu nhận biết

Các thì trong tiếng Anh lớp 8 - Tổng hợp kiến thức và vận dụng

Tương lai tiếp diễn

Khái niệm

Thì Tương lai tiếp diễn là thì được sử dụng khi nói về những hành động hay sự việc sẽ đang diễn ra trong tương lai.

Công thức

Cách dùng

Dùng để diễn tả những hành động hay sự việc sẽ trong quá trình diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

Ví dụ:

Dấu hiệu nhận biết

Mốc thời gian xác định trong tương lai: at 3pm tomorrow (vào lúc 3 giờ chiều mai), tomorrow afternoon (chiều mai), on Friday night (vào tối thứ 6), this weekend (cuối tuần này), …

Quá khứ đơn

Khái niệm

Thì Quá khứ đơn là thì dùng để nói về những hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Công thức

Với be

Với động từ thường

Cách dùng

Dùng để diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

Ví dụ:

Dấu hiệu nhận biết

Các thì trong tiếng Anh lớp 8 - Tổng hợp kiến thức và vận dụng

Quá khứ tiếp diễn

Khái niệm

Thì Quá khứ tiếp diễn là thì được sử dụng khi nói về một sự việc hoặc hành động đang trong quá trình xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

Công thức

Cách dùng

Dùng để diễn tả một sự việc hoặc hành động đang trong quá trình diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

Ví dụ:

Dùng để diễn tả một sự việc hoặc hành động đang diễn ra thì bị gián đoạn bởi một sự việc hay hành động khác (sử dụng Thì Quá khứ đơn để diễn tả sự việc hay hành động này)

Ví dụ:

Dấu hiệu nhận biết

Quá khứ hoàn thành

Khái niệm

Thì Quá khứ hoàn thành là thì được sử dụng để nói về những sự việc, hành động đã xảy ra trước một thời điểm, hoặc một sự việc, hành động khác trong quá khứ.

Công thức

Cách dùng

Dùng để diễn tả một hành động, sự việc hoàn thành trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ

Ví dụ:

Dùng để diễn tả một hành động, sự việc hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ

Ví dụ:

Dấu hiệu nhận biết

Giới từ chỉ thời gian: by/before (trước …), when (khi …), …

Bài tập vận dụng các thì trong tiếng Anh lớp 8

Hiện tại đơn

1: Điền dạng đúng của động từ

  1. She ___________ (be) a teacher at the local school.

  2. They ___________ (play) tennis every Sunday.

  3. I ___________ (like) to read books in my free time.

  4. The bakery ___________ (sell) delicious pastries.

  5. Jane and Tim ___________ (visit) their grandparents on weekends.

2: Viết câu dùng những từ gợi ý

  1. (The dog / bark) loudly at night.

  2. (My parents / travel) to different countries.

  3. (The sun / shine) in the sky during the day.

  4. (You / like) to swim in the pool.

  5. (The train / arrive) at the station on time.

Đáp án:

1: Điền dạng đúng của động từ

  1. is

  2. play

  3. like

  4. sells

  5. visit

2: Viết câu dùng những từ gợi ý

  1. The dog barks loudly at night.

  2. My parents travel to different countries.

  3. The sun shines in the sky during the day.

  4. You like to swim in the pool.

  5. The train arrives at the station on time.

Hiện tại tiếp diễn

1: Điền dạng đúng của động từ

  1. We ______________ (have) a party next week.

  2. The cat ______________ (sleep) peacefully on the couch.

  3. My sister ______________ (study) for her exams these days.

  4. Tom and Sarah ______________ (go) to the cinema tonight.

  5. It ______________ (rain) outside, so take an umbrella.

2: Chọn đáp án A, B, C, D chính xác nhất

  1. Sarah ______________ to a music concert tonight.

a) isn’t going

b) don’t go

c) go

  1. They ______________ their friends tomorrow morning.

a) visit

b) is visiting

c) are visiting

  1. We ______________ our new neighbors next week

a) meet

b) are meeting

c) meeting

  1. He ______________ his bike to school today.

a) rides

b) riding

c) is riding

Đáp án

1: Điền dạng đúng của động từ

  1. are having

  2. is sleeping

  3. is studying

  4. are going

  5. is raining

2: Chọn đáp án A, B, C, D chính xác nhất

  1. a

  2. c

  3. b

  4. c

Hiện tại hoàn thành

1: Điền dạng đúng của động từ

  1. She ______________ (travel) to five different countries so far.

  2. They ______________ (not finish) their project yet.

  3. ______________ he ever (visit) a famous museum?

  4. We ______________ (already eat) at that new restaurant.

  5. The company ______________ (hire) three new employees recently.

2: Viết lại câu

  1. The last time Mary visited her grandmother was two months ago.

  2. He started learning how to play the piano a year ago.

  3. It has been six weeks since they moved to their new house.

  4. She last read a novel in April.

  5. The last time they went skiing was three winters ago.

Đáp án:

1: Điền dạng đúng của động từ

  1. has traveled

  2. have not finished/haven’t finished

  3. Has he ever visited

  4. have already eaten

  5. has hired

2: Viết lại câu

  1. Mary hasn’t visited her grandmother for two months.

  2. He has been learning how to play the piano for a year.

  3. They have lived in their new house for six weeks.

  4. She hasn't read a novel since April.

  5. They haven't gone skiing for three winters.

Tương lai đơn

1: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. She will finishing her project before the deadline.

  2. They do travel to Paris next summer.

  3. You join us for the concert on Friday?

  4. He will can come to the party if his work allows.

2: Chọn đáp án A, B, C, D chính xác nhất

  1. She ______________ a conference in London next month.

a) has attended

b) will attend

c) attended

  1. They ______________ a new album next year.

a) releases

b) have released

c) will release

  1. ______________ you come to the party on Saturday?

a) Will

b) Are

c) Did

  1. I ______________ my homework in time, I promise!

a) am completing

b) will complete

c) complete

  1. He promised he ______________ his best to help us.

a) will do

b) does

c) is doing

Đáp án:

1: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. finishing → finish

  2. do → will

  3. You → Will you

  4. will can → will

2: Chọn đáp án A, B, C, D chính xác nhất

  1. c

  2. c

  3. a

  4. b

  5. c

Tương lai tiếp diễn

Điền dạng đúng của động từ

  1. At 3pm tomorrow, she ______________ (work) on her presentation.

  2. They ______________ (travel) to a new country this time next month.

  3. ______________ you (attend) the seminar at this hour next week?

  4. We ______________ (have) dinner with our friends on Friday evening.

  5. He ______________ (study) for his final exams all day on Saturday.

  6. I ______________ (read) the new novel during the flight.

  7. Tomorrow at this time, she ______________ (take) part in the marathon.

  8. ______________ you (work) on your project at this time next Tuesday?

  9. They ______________ (practice) for the concert in the afternoon.

  10. Tomorrow morning, he ______________ (learn) how to play the guitar.

Đáp án:

  1. will be working

  2. will be traveling

  3. Will you be attending

  4. will be having

  5. will be studying

  6. will be reading

  7. will be taking

  8. Will you be working

  9. will be practicing

  10. will be learning

Quá khứ đơn

1: Viết lại những câu sau sử dụng những từ gợi ý đã cho

  1. What time/the movie/ start/ last night?

  2. They/ not/ visit/ that museum/ during their trip.

  3. When/ he/ graduate/ from university?

  4. She/ study/ abroad/ before she/ start/ her job.

  5. How/ long/ you/ stay/ in Paris?

2: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. She gone to the museum last Saturday.

  2. The team play very well in the championship last night.

  3. When did you met your best friend for the first time?

  4. He had already finished his homework when his friends had arrived.

  5. Last year, I have traveled to five different countries.

Đáp án:

1: Viết lại những câu sau sử dụng những từ gợi ý đã cho

  1. What time did the movie start last night?

  2. They didn't visit that museum during their trip.

  3. When did he graduate from university?

  4. She studied abroad before she started her job.

  5. How long did you stay in Paris?

2: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. gone → went

  2. play → played

  3. met → meet

  4. had arrived → arrived

  5. have traveled → traveled

Quá khứ tiếp diễn

Điền dạng đúng của động từ:

  1. While I ______________ (read) a book, my phone suddenly rang.

  2. They ______________ (have) a picnic in the park when it started raining.

  3. ______________ you (watch) a movie when I called?

  4. We ______________ (walk) along the beach when we saw dolphins.

  5. She ______________ (dance) at the party when her favorite song played.

  6. The team ______________ (practice) late into the evening before the big game.

  7. ______________ you (work) on your project at this time yesterday?

  8. He ______________ (cook) dinner when the power went out.

  9. While I ______________ (wait) for the bus, it began to snow.

  10. They ______________ (play) board games while waiting for the storm to pass.

Đáp án:

  1. was reading

  2. were having

  3. Were you watching

  4. were walking

  5. was dancing

  6. was practicing

  7. Were you working

  8. was cooking

  9. was waiting

  10. were playing

Quá khứ hoàn thành

Viết lại câu:

  1. They had finished the movie before the rain started.

→ After they had finished the movie, ……………………………………………….

  1. She had finished her assignment and then she went to bed.

→ Before she went to bed, …………………………………………………………….

  1. The train had departed when we reached the station.

→ When we reached the station, ………………………………………………………

  1. We had completed the project once we received the necessary data.

→ By the time we received the necessary data, …………………………………….

  1. The chef had prepared the main course before the guests arrived.

→ Before the guests arrived, ………………………………………………………….

Đáp án:

  1. After they had finished the movie, the rain started.

  2. Before she went to bed, she had finished her assignment.

  3. When we reached the station, the train had departed.

  4. By the time we received the necessary data, we had completed the project.

  5. Before the guests arrived, the chef had prepared the main course.

Tổng kết

Bài viết này hy vọng đã cung cấp đầy đủ các kiến thức về các thì trong tiếng Anh lớp 8 cùng một số dạng bài tập thực hành, giúp học sinh vận dụng kiến thức đã học và tự tin, linh hoạt hơn khi sử dụng tiếng Anh trong học tập và giao tiếp. Với sự tổng hợp và ôn tập kỹ lưỡng về các thì thời trong tiếng Anh lớp 8, bài viết này hy vọng sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các học sinh và giáo viên trong quá trình học và dạy tiếng Anh.

Nguồn tham khảo:

Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 8 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.

“English Grammar Guide.” English Grammar Guide | EF | Global Site, www.ef.com/wwen/english-resources/english-grammar/. Accessed 13 Aug. 2023.

“Grammar.” Grammar | LearnEnglish, https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar . Accessed 13 Aug. 2023.

Link nội dung: https://iir.edu.vn/cac-thi-trong-tieng-anh-lop-8-tong-hop-kien-thuc-va-van-dung-a16310.html