Các thì trong tiếng anh lớp 6 kiến thức & bài tập thực hành

Trong chương trình tiếng Anh lớp 6 tại Việt Nam, các em học sinh thường được giới thiệu và học về một số thì cơ bản trong tiếng Anh. Dưới đây là các thì mà học sinh lớp 6 thường gặp:

Thì hiện tại đơn (Present Simple)

Các thì trong tiếng anh lớp 6 kiến thức & bài tập thực hành

Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh lớp 6

Công thức:

Khẳng định: S + V(s/es) + O

Phủ định: S + do/does not (don’t/doesn’t) + V (nguyên mẫu) + O

Nghi vấn: Do/Does + S + V (nguyên mẫu) + O?

Cách sử dụng:

Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.

Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý.

Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

Ví dụ: She goes to school every day.

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Các thì trong tiếng anh lớp 6 kiến thức & bài tập thực hành

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh lớp 6

Công thức:

Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O

Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + O

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Cách sử dụng:

Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

Diễn tả hành động có tính chất tạm thời.

Diễn tả kế hoạch hoặc dự định trong tương lai gần.

Ví dụ: They are playing football now.

Thì quá khứ đơn (Past Simple)

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh lớp 6

Công thức:

Khẳng định: S + V-ed (động từ có quy tắc) / V2 (động từ bất quy tắc) + O

Phủ định: S + did not (didn’t) + V (nguyên mẫu) + O

Nghi vấn: Did + S + V (nguyên mẫu) + O?

Cách sử dụng:

Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Diễn tả một chuỗi hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ: She visited her grandparents last weekend.

Thì tương lai đơn (Future Simple)

Các thì trong tiếng anh lớp 6 kiến thức & bài tập thực hành

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh lớp 6

Công thức:

Khẳng định: S + will + V (nguyên mẫu) + O

Phủ định: S + will not (won’t) + V (nguyên mẫu) + O

Nghi vấn: Will + S + V (nguyên mẫu) + O?

Cách sử dụng:

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

Dùng để đưa ra quyết định, lời hứa, hoặc dự đoán về tương lai.

Ví dụ: I will call you later.

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

(Thì này có thể xuất hiện trong chương trình nâng cao hoặc giới thiệu sơ lược trong lớp 6)

Công thức:

Khẳng định: S + have/has + V3/V-ed + O

Phủ định: S + have/has not (haven’t/hasn’t) + V3/V-ed + O

Nghi vấn: Have/Has + S + V3/V-ed + O?

Cách sử dụng:

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.

Diễn tả một trải nghiệm.

Ví dụ: She has visited Paris several times.

Thì tương lai gần (Near Future với cấu trúc “be going to”)

(Cũng có thể xuất hiện trong chương trình nâng cao hoặc giới thiệu sơ lược)

Công thức:

Khẳng định: S + am/is/are + going to + V (nguyên mẫu) + O

Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V (nguyên mẫu) + O

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + V (nguyên mẫu) + O?

Cách sử dụng:

Diễn tả kế hoạch, dự định trong tương lai.

Dự đoán về một điều gì đó dựa trên bằng chứng hiện tại.

Ví dụ: She is going to study harder next year.

Trong chương trình lớp 6, các em sẽ tập trung chủ yếu vào thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, và tương lai đơn, giúp các em xây dựng nền tảng vững chắc trong việc sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh.

Bài tập thực hành các thì tiếng Anh lớp 6

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

  1. She __________ (go) to school every day.
  2. My father __________ (work) in a factory.
  3. They __________ (play) football in the park.
  4. We __________ (not/watch) TV in the morning.
  5. __________ (you/like) pizza?
  6. The cat __________ (sleep) on the sofa.
  7. He __________ (not/read) books every night.
  8. __________ (she/play) the piano?

2. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn

  1. She __________ (read) a book right now.
  2. They __________ (play) soccer in the park.
  3. I __________ (study) for my exam at the moment.
  4. We __________ (watch) a movie tonight.
  5. The cat __________ (sleep) on the sofa.
  6. He __________ (not/do) his homework.
  7. My parents __________ (cook) dinner in the kitchen.
  8. It __________ (rain) heavily outside.

3. Bài tập về thì quá khứ đơn (Past Simple)

Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn

  1. She __________ (visit) her grandparents last weekend.
  2. They __________ (play) football yesterday.
  3. I __________ (watch) a movie last night.
  4. We __________ (go) to the zoo last Sunday.
  5. He __________ (not/finish) his homework yesterday.
  6. My parents __________ (buy) a new car two months ago.
  7. The cat __________ (sleep) on the sofa all day.
  8. We __________ (see) a beautiful rainbow after the rain.

4. Bài tập về thì tương lai đơn (Future Simple)

Bài tập 4: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn

  1. She __________ (visit) her grandparents next weekend.
  2. They __________ (go) to the park tomorrow.
  3. I __________ (call) you later.
  4. We __________ (not/watch) TV tonight.
  5. He __________ (finish) his homework before dinner.
  6. My parents __________ (buy) a new car next month.
  7. The weather __________ (be) sunny tomorrow.
  8. They __________ (not/come) to the party.

Đáp án tham khảo

Bài tập 1:

  1. goes.
  2. works.
  3. play.
  4. do not (don’t) watch.
  5. Do you like.
  6. sleeps.
  7. does not (doesn’t) read.
  8. Does she play.

Bài tập 2:

  1. is reading.
  2. are playing.
  3. am studying.
  4. are watching.
  5. is sleeping.
  6. is not (isn’t) doing.
  7. are cooking.
  8. is raining.

Bài tập 3:

  1. visited.
  2. played.
  3. watched.
  4. went.
  5. did not (didn’t) finish.
  6. bought.
  7. slept.
  8. saw.

Bài tập 4:

  1. will visit.
  2. will go.
  3. will call.
  4. will not (won’t) watch.
  5. will finish.
  6. will buy.
  7. will be.
  8. will not (won’t) come.

Hy vọng các bài tập này sẽ giúp học sinh lớp 6 rèn luyện và củng cố kiến thức về các thì cơ bản trong tiếng Anh.

Link nội dung: https://iir.edu.vn/cac-thi-trong-tieng-anh-lop-6-kien-thuc-bai-tap-thuc-hanh-a16308.html