20 Phrasal Verb Come – Cách dùng và bài tập thực hành

“Come” là một động từ có tần suất xuất hiện nhiều trong tiếng Anh và cũng có cách dùng đa dạng. Trong bài viết này, hãy cùng IZONE tìm hiểu về come phrasal verb come phổ biến cùng bài tập luyện tập chi tiết nhé.

Come là gì?

Khi nhắc đến từ come /kʌm/ có lẽ đa số trong chúng ta đều nghĩ đến một nét nghĩa rất phổ biến của nó là “đi, di chuyển tới đâu đó”.

Ví dụ:

Tuy nhiên, bạn có biết rằng, ngoài nét nghĩa trên, từ come còn có một vài những nét nghĩa sau:

Phrasal verb come

Come about

Phrasal Verb với Come đầu tiên mà IZONE sẽ giới thiệu đến bạn đó là Come about. Cụm động từ Come about có thể được sử dụng với ý nghĩa xảy ra, bắt đầu xảy đến.

Ví dụ:

Come across

Cụm động từ Come across được sử dụng với ý nghĩa tìm thấy thứ gì đó một cách tình cờ.

Ví dụ:

Come along

Cụm động từ Come along được sử dụng với ý nghĩa đến hoặc xuất hiện ở một nơi nào đó.

Ví dụ:

20 Phrasal Verb Come - Cách dùng và bài tập thực hành

Ngoài ra, Come along còn có nghĩa là đi cùng với ai đó.

Ví dụ:

Come apart

Cụm động từ Come apart được sử dụng với ý nghĩa vỡ vụn hoặc được chia thành nhiều mảnh.

Ví dụ:

20 Phrasal Verb Come - Cách dùng và bài tập thực hành

Come around

Cụm động từ Come around được sử dụng với ý nghĩa ghé qua nhà ai đó.

Ví dụ:

Come back

Cụm động từ Come back được sử dụng với ý nghĩa trở về, quay lại nơi nào đó.

Ví dụ:

Come before

Cụm động từ Come before có thể được sử dụng với cấu trúc Come before somebody/ something với ý nghĩa điều gì/ người nào quan trọng hơn.

Ví dụ:

Come by

Cụm động từ Come by có thể được sử dụng với cấu trúc Come by somewhere với ý nghĩa đến nơi nào đó trong một khoảng thời gian ngắn.

Ví dụ:

Come down with

Cụm động từ Come down with được sử dụng với ý nghĩa mắc bệnh nào đó, đặc biệt là những bệnh không nặng.

Ví dụ:

20 Phrasal Verb Come - Cách dùng và bài tập thực hành

Come forward

Cụm động từ Come foward được sử dụng với ý nghĩa giúp đỡ ai đó hoặc cho ai đó thông tin.

Ví dụ:

Come into

Cụm động từ Come into được sử dụng với ý nghĩa thừa kế tiền hoặc tài sản.

Ví dụ:

Come off

Cụm động từ Come off được sử dụng thể hiện điều gì đó thành công hoặc xảy ra theo đúng kế hoạch từ trước.

Ví dụ:

Come out

Cụm động từ Come out được sử dụng với ý nghĩa đi đâu đó cùng người khác đến một sự kiện.

Ví dụ:

Ngoài ra Come out cũng được sử dung khi ta nói về việc xuất bản sách, đĩa CD, phim,…

Ví dụ:

Come out with

Cụm động từ Come out with được sử dụng với ý nghĩa nói ra điều gì đó, đặc biệt là những điều gây bất ngờ, hoặc là thô lỗ

Ví dụ:

Come over

Cụm động từ Come over (to… from ..) được sử dụng với ý nghĩa di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường 2 nơi có khoảng cách xa)

Ví dụ:

Come through

Cụm động từ Come through được sử dụng với ý nghĩa vượt qua những tình huống khó khăn.

Ví dụ:

Come up

Cụm động từ Come up được sử dụng với ý nghĩa di chuyển tới chỗ ai đó.

Ví dụ:

Ngoài ra, Come up còn dùng để miêu tả điều gì đó xảy ra, nằm ngoài dự đoán.

Ví dụ:

Come up against

Cụm động từ Come up against được sử dụng với ý nghĩa đối mặt, xử lý tình huống khó khăn nào đó.

Ví dụ:

Come up with

Cụm động từ Come up with được sử dụng với ý nghĩa nghĩ về hoặc gợi ý một ý tưởng nào đó.

Ví dụ:

Come upon

Cụm động từ Come upon được sử dụng với ý nghĩa tìm điều gì hoặc gặp ai đó một cách bất ngờ.

Ví dụ:

>>> Tham khảo thêm: Tổng hợp 26 cụm động từ với go - Phrasal Verb Go: Cách dùng + Bài tập

Bài tập thực hành với phrasal verb come

Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau với Phrasal Verb Come dưới đây

come backcome intocome beforecome upcome acrosscome out
  1. Anna might ____________ $200,000 when her grandmother passed away.
  2. Ever since she __________ from holiday in Greece, she’s been eating only salad.
  3. My boyfriend told me that career should ____________ love.
  4. Disney film will _________ next month
  5. My manager gave her compliments as she ________ with brilliant ideas in the meeting yesterday.
  6. My dad _________ some love letters my mom sent him when they were university students.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng hoàn thành những câu sau.

  1. I think I ___________ flu as I am having a cough.
  1. come down
  2. come down with
  3. come by
  1. My mother may _________ her hometown a few weeks as she needs to rest.
  1. come through
  2. come up
  3. come by
  1. When the problems ___________, I was not really surprised.
  1. come across
  2. come about
  3. come apart
  1. I hope any of those would _________ him his daughter’s information.
  1. come back
  2. come by
  3. come forward
  1. My best friend was having a mental breakdown. I hope she could ________ it soon.
  1. come through
  2. come by
  3. come back

Link nội dung: https://iir.edu.vn/20-phrasal-verb-come-cach-dung-va-bai-tap-thuc-hanh-a14092.html