Phrasal verb Come | Cụm động từ phổ biến với Come và ứng dụng

Phrasal verbs thông dụng với động từ COME

Come over (to)

Ý nghĩa: “to come to a place, especially somebody’s house, in order to visit for a short time” (từ điển Oxford) - đến nơi nào đó, thường dùng với đến nhà ai đó để thăm hỏi trong một thời gian ngắn.

Ví dụ:

Come round

Ý nghĩa: tỉnh lại (sau cơn mê)

Ví dụ:

Come down

Ý nghĩa: rơi xuống/ giảm xuống

Ví dụ:

Come down to

Ý nghĩa: “to depend on a single important point” (từ điển Oxford) - dựa vào một điểm quan trọng duy nhất. Hay nói cách khác, “come down to” có thể dịch là “chung quy lại, rốt cuộc vấn đề là”

Ví dụ:

Come down on somebody

Ý nghĩa: chỉ trích ai đó rất nặng nề hoặc phạt ai đó

Ví dụ:

Phrasal verb Come | Cụm động từ phổ biến với Come và ứng dụng

Come down with

Ý nghĩa: mắc bệnh nhưng ở mức độ nhẹ

Ví dụ:

Come up

Ý nghĩa: nổi lên, xuất hiện

Ví dụ:

Come up with

Ý nghĩa: tìm ra câu trả lời, nảy ra ý tưởng, nghĩ ra cái gì

Ví dụ:

Come up against

Ý nghĩa: “to be faced with or opposed by somebody/something” (từ điển Oxford) - phải đối mặt hoặc bị phản đối bởi ai, cái gì.

Ví dụ:

Come out

Ý nghĩa: xuất hiện, được xuất bản, ra mắt

Ví dụ:

Come out with

Ý nghĩa: nói điều gì đó không ngờ tới được

Ví dụ:

Come about

Ý nghĩa: xảy ra - đồng nghĩa với “happen”

Ví dụ:

Come across somebody/ something

Ý nghĩa: bắt gặp ai đó

Ví dụ:

Come along/ on

Ý nghĩa: “to make progress” (từ điển Cambridge) - có sự tiến bộ

Ví dụ:

Come off

Ý nghĩa: có thể tách rời được

Ví dụ:

Come apart

Ý nghĩa: vỡ thành nhiều mảnh

Ví dụ:

Come aboard

Ý nghĩa: lên một phương tiện nào đó (tàu, xe, ...)/ bắt đầu làm việc ở công ty

Ví dụ:

Come after somebody

Ý nghĩa: chạy theo hoặc bám theo ai đó

Ví dụ:

Come again

Ý nghĩa: sử dụng khi bạn muốn ai đó nhắc lại câu vừa nói vì bạn không hiểu hoặc không nghe rõ

Ví dụ:

Come at

Ý nghĩa: “to move towards somebody as though you are going to attack them” (từ điển Oxford) - tiến về phía ai đó như thể bạn chuẩn bị tấn công họ. Hay nói cách khác, “come at” có thể được dịch là đe dọa

Ví dụ:

Phrasal verb Come | Cụm động từ phổ biến với Come và ứng dụng

Come away

Ý nghĩa: tách rời khỏi cái gì

Ví dụ:

Come back

Ý nghĩa: trở về - đồng nghĩa với từ “return”

Ví dụ:

Come before something

Ý nghĩa: cái gì quan trọng hơn/ cần được ưu tiên hơn cái gì

Ví dụ:

Come between

Ý nghĩa: cản trở giữa hai người, cản trở điều gì

Ví dụ:

Come by

Ý nghĩa: “to get something, using effort, by chance or in a way that has not been explained” (từ điển Cambridge) - đạt được cái gì, có thể bằng cách dùng thực lực hoặc tình cờ, hoặc bằng một cách không thể lí giải được.

Ví dụ:

Come clean

Ý nghĩa: khai ra, kể ra toàn bộ sự thật

Ví dụ:

Come forward

Ý nghĩa: “to offer to give help or information” (từ điển Cambridge) - đề nghị giúp đỡ hoặc đưa ra thông tin, bước ra để cung cấp thông tin.

Ví dụ:

Come from

Ý nghĩa: đến từ đâu, sinh ra từ đâu, bắt nguồn từ đâu (tại cái gì)

Ví dụ:

Come in

Ý nghĩa: đi vào, mời vào/ được ra mắt, trở nên nổi tiếng

Ví dụ:

Come in for (sth)

Ý nghĩa: nhận lời được điều gì khó chịu, tiêu cực (chỉ trích hoặc đánh giá)

Ví dụ:

Come into

Ý nghĩa: được thừa kế tiền bạc, tài sản hoặc danh hiệu/ bắt đầu vào một trạng thái mới

Ví dụ:

Come on

Ý nghĩa: được sử dụng để động viên ai đó/ bắt đầu xuất hiện, hoạt động

Ví dụ:

Phrasal verb Come | Cụm động từ phổ biến với Come và ứng dụng

Tham khảo:

Bài tập vận dụng

Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống sau để tạo thành một phrasal verb come:

  1. The government’s policies have come … a lot of criticism.

  2. Who will come … the his fortune when he dies?

  3. She came … some old clothes while cleaning.

  4. The new regulation will come … tomorrow.

  5. “Don’t come … me anymore!” - I yelled and ran away

  6. The lamp just came … for no reason.

  7. The doctor predicts that he will come … in just a few days

  8. Your Mandarin has come … a lot recently.

Đáp án:

  1. in for

  2. into

  3. across

  4. into force

  5. after

  6. apart

  7. around

  8. along

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp hơn 30 phrasal verb come phổ biến nhất trong giao tiếp và các bài thi tiếng Anh. Người học hãy tìm hiểu kĩ cách dùng và luyện tập để ứng dụng linh hoạt các từ vựng trên.

Ngoài ra, bạn học có thể tham khảo cách phát âm chính xác của các cụm động từ qua các từ điển uy tín như Cambridge hoặc Oxford.

Tài liệu tham khảo

Cambridge University Press. Cambridge Essential English Dictionary. Cambridge ; New York, Cambridge University Press, 2011.

Oxford University Press. The Oxford English Dictionary. 2nd ed., Oxford, Clarendon Press; Oxford, 1989.

Link nội dung: https://iir.edu.vn/phrasal-verb-come-cum-dong-tu-pho-bien-voi-come-va-ung-dung-a13469.html