Mitsubishi Gia Lai | Thông số kỹ thuật Mitsubishi XFORCE 2024

Mitsubishi Gia Lai | Thông số kỹ thuật Mitsubishi XFORCE 2024

Sau lần ra mắt dưới dạng concept thì Mitsubishi XFORCE chính thức được bán ra tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản. Hơn 1 năm kể từ khi ra mắt concept thì Mitsubishi Việt Nam đã ra mắt mẫu SUV cỡ B với tên gọi Xforce tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản gồm GLX, Exceed, Premium, với giá bán từ 620 - 699 triệu đồng, riêng phiên bản Ultimate chưa công bố giá bán.

Liên hệ Hotline: 0941 170 999 (Call, Zalo…)

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI XFORCE

THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊGLXExceedPremiumUltimateGiá niêm yết Giá niêm yết (triệu đồng) 620 660 699 Công bố sau Thông số kỹ thuật chung Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4.390 x 1.810 x 1.660 Chiều dài cơ sở (mm) 2.650 Khoảng sáng gầm xe (mm) 219 222 Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.200 Số chỗ ngồi 5 Động cơ 1.5 MIVEC Công suất cực đại 104/6.000 ps/rpm Mômen xoắn cực đại 141/4.000 N.m/rpm Hộp số CVT Hệ thống truyền động Cầu trước chủ động Hệ thống treo trước/ sau Kiểu MacPherson/ Thanh xoắn Phanh trước/ sau Đĩa tản nhiệt/ Đĩa Mâm / Lốp 205/60 R17 225/50 R18 Trang bị ngoại thất Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED Projector Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED Projector Đèn pha & Gạt mưa tự động - - Cốp đóng mở điện - - - Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp báo rẽ Trang bị nội thất Nút bấm khởi động Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Ghế da giảm hấp thụ nhiệt - - Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế thứ hai (8 cấp độ) Hộc làm mát (cool box) Chất liệu bọc vô lăng & Cần số Urethane Bọc da Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động - - Điều hoà Chỉnh tay kỹ thuật số Tự động 2 vùng độc lập Chức năng lọc không khí nanoe™ X - - Sạc điện thoại không dây - - Đèn nội thất (Ambient Light) - - Màn hình người lái Analog Digital 8 inch Kết nối Apple Carplay/ Android Auto/Weblink không dây - - Hệ thống sạc điện thoại không dây - - Màn hình cảm ứng 8-inch 12,3-inch Hệ thống loa Yamaha cao cấp - - - Số loa 4 6 6 8 Mở cửa một chạm (KOS) Remote mở cửa từ xa Bệ tỳ tay hàng ghế trước Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Cổng sạc USB/ Type C hàng ghế thứ hai Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Hệ thống kiểm soát hành trình - - Trang bị an toàn Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) Camera lùi Túi khí an toàn 4 4 6 6 Tùy chọn chế độ lái - - Đường trường/ Ngập nước/ Sỏi đá/ Bùn lầy Cảm biến áp suất lốp (TPMS) - - Cảm biến lùi - - Chống bó cứng phanh (ABS) Phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi (MMSS) Cảnh báo điểm mù (BSW) - - Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) - - Điều khiển hành trình - - Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) Hệ thống đèn pha tự động (AHB) - - - Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) - - - Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) - - - Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) Trong đô thị 7,67 7,70 8,11 Ngoài đô thị 5,32 5,60 5,58 Hỗn hợp 6,18 6,40 6,51

Lưu ý:

Link nội dung: https://iir.edu.vn/mitsubishi-gia-lai-thong-so-ky-thuat-mitsubishi-xforce-2024-a13015.html