Nếu như lời khen (compliment) là một danh từ đếm được, thì theo các bạn từ lời khuyên - advice có đếm được không? Nếu như bạn vẫn chưa rõ, thì câu trả lời nằm ngay trong bài dưới đây của IZONE. Trong bài viết này, IZONE sẽ đưa ra định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng của từ advice.
Advice là gì?
Theo từ điển Oxford, Advice (/ədˈvaɪs/) là một danh từ, và có nghĩa là “an opinion or a suggestion about what somebody should do in a particular situation”, khi dịch ra tiếng việt nghĩa là “một ý kiến hay một lời đề nghị về việc ai đó nên làm gì trong một tình huống cụ thể”. Ngắn gọn hơn , advice được hiểu là “lời khuyên”.
Advice có đếm được không?
Trong tiếng Anh, advice là một danh từ không đếm được và thuộc nhóm từ dễ bị hiểu nhầm là đếm được.
Khi advice đóng vai trò là một danh từ không đếm được thì sử dụng như nào?
VD: có được sử dụng là an advice hay advices không?
Ví dụ:
- You should listen to the doctor’s advice.(Đúng)
- You should listen to the doctor’s advices.(Sai)
Khi muốn chuyển sang dạng đếm được, advice cần kết hợp với cụm từ đó là “a piece of advice” hoặc “pieces of advice”.
- Ví dụ: Being punctual is a good piece of advice.
Ngoài “a piece hay pieces”, chúng ta có thể sử dụng “word” hoặc “bit” để biến advice từ không đếm được thành đếm được.
- Ví dụ: Just a word of advice for you. Don’t come to that party.
Cấu trúc và cách dùng Advice trong câu
Khi kết hợp với tính từ, advice hay đi với một số tính từ sau:
- Tính từ về lĩnh vực cụ thể + advice
Ví dụ:
- legal advice: Lời khuyên, tư vấn pháp lý
- financial advice: lời khuyên tài chính
- medical advice: lời khuyên về y khoa
Ngoài ra thì advice còn đi với một số tính từ khác dưới đây!
- Expert/Professional/Specialist + advice: Lời khuyên từ chuyên gia
- Helpful/useful/valuable/good/excellent/sensible + advice: Lời khuyên hữu ý, giá trị
- Constructive advice: Lời khuyên mang tính xây dựng
- bad/wrong + advice: lời khuyên không tốt
Khi kết hợp với động từ, advice sẽ đi với những trường hợp sau:
Nhận lời khuyên từ ai đó: Receive, take, get, follow, accept, listen to, obtain, act on
- Ví dụ: I should have followed her advice.
Tìm kiếm lời khuyên từ ai đó: seek, search for, ask for, turn to somebody for, go to somebody for
- Ví dụ: My mother is the person whom I turn to for advice.
Đưa lời khuyên cho ai đó: provide somebody with, give, offer, pass on
- Ví dụ: The counselor provided us with a lot of useful advice about the school.
Từ chối lời khuyên từ ai đó: reject, ignore, refuse
- Ví dụ: The patient completely ignored the doctor’s advice.
Khi kết hợp với giới từ, advice sẽ đi với giới từ sau:
Lời khuyên về vấn đề gì: on/about
- Ví dụ: The dietitian gave me advice about what to eat.
Lời khuyên cho ai: for, to
- Ví du: Here is some advice for the new employees.
Lời khuyên từ ai: from
- Ví dụ: You should seek advice from your teacher about how to prepare for the exam.
Một số cụm từ khác đi cùng với advice:
On the advice of somebody: Theo lời khuyên của ai
- Ví dụ: I have an appointment with the doctor on the advice of my best friend
Against the advice of somebody: trái lời khuyên của ai
- Ví dụ: He smokes frequently against the advice of the doctor.